Characters remaining: 500/500
Translation

hữu phái

Academic
Friendly

Từ "hữu phái" trong tiếng Việt thường được hiểu một thuật ngữ liên quan đến chính trị, dùng để chỉ những nhóm, đảng phái hoặc quan điểm xu hướng nghiêng về bên phải trong hệ thống chính trị. Trong nhiều trường hợp, "hữu phái" thường mang ý nghĩa bảo thủ hoặc ủng hộ cho các giá trị truyền thống, kinh tế tự do chính quyền khuynh hướng ít can thiệp vào các vấn đề xã hội.

Định Nghĩa:
  • Hữu phái: một thuật ngữ chỉ những quan điểm hoặc nhóm chính trị xu hướng bảo thủ, thường ủng hộ cho thị trường tự do chống lại sự can thiệp của nhà nước vào kinh tế xã hội.
Dụ Sử Dụng:
  1. Trong chính trị: "Đảng A được coi hữu phái họ thường ủng hộ các chính sách kinh tế tự do giảm thiểu sự can thiệp của chính phủ."
  2. Trong xã hội: "Các tổ chức hữu phái thường tổ chức các buổi hội thảo nhằm thảo luận về các vấn đề bảo tồn văn hóa truyền thống."
Sử Dụng Nâng Cao:
  • Trong các cuộc tranh luận chính trị, bạn có thể thấy cụm từ "hữu phái" được sử dụng để phân biệt với "tả phái", tức là những nhóm quan điểm tiến bộ hoặc cách mạng hơn.
  • Một dụ nâng cao: "Sự phân chia giữa hữu phái tả phái trong xã hội hiện đại khiến cho việc tìm kiếm sự đồng thuận trở nên khó khăn hơn."
Phân Biệt Các Biến Thể:
  • Tả phái: Đối lập với hữu phái, thường chỉ những quan điểm xu hướng tiến bộ, đổi mới hoặc cách mạng.
  • Trung lập: Những quan điểm không nghiêng về phía nào, không thuộc về hữu hay tả.
Từ Gần Giống Từ Đồng Nghĩa:
  • Bảo thủ: Có nghĩa tương tự với hữu phái, thường chỉ những quan điểm không muốn thay đổi nhiều giữ gìn các giá trị truyền thống.
  • Cánh hữu: Một từ khác cũng chỉ những quan điểm xu hướng bảo thủ trong chính trị.
Từ Liên Quan:
  • Chính trị: Hữu phái thường được dùng trong bối cảnh chính trị, do đó từ "chính trị" liên quan chặt chẽ.
  • Kinh tế: Hữu phái cũng thường thảo luận về chính sách kinh tế, vậy từ "kinh tế" cũng liên quan.
  1. Phái chính trị chủ trương hữu khuynh.

Comments and discussion on the word "hữu phái"